Mục lục
Tiếng Bồ Đào Nha có một loạt quy tắc chính tả dựa trên các chuẩn mực văn hóa và thông số ngữ pháp, nhưng điều này không ngăn được một số lỗi ngôn ngữ và lỗi lặp lại xảy ra. Đây là trường hợp nhầm lẫn giữa “blocked” và “blocked” mặc dù có cách viết chính xác và dứt khoát.
Để biết được sự khác biệt này, cần biết một số thay đổi của New Orthographic Thỏa thuận, có hiệu lực từ năm 2016. Trong bối cảnh này, việc hiểu nghĩa của từ này, cách sử dụng từ đó thông qua các ví dụ và từ đồng nghĩa có thể làm cho thuật ngữ này trở nên quen thuộc. Tìm hiểu thêm thông tin bên dưới:
Dạng đúng: “blockei” hay “bloquiei” là gì?
Theo chuẩn mực văn hóa và quy tắc của ngôn ngữ Bồ Đào Nha, dạng viết đúng là bị chặn, bởi vì bị chặn là không chính xác và không được chấp nhận trong bất kỳ ngữ cảnh chính thức nào. Theo nghĩa này, “blockei” là dạng liên hợp của khối động từ ở ngôi thứ nhất số ít, ở thì quá khứ hoàn thành và ở trạng thái biểu thị.
Là một động từ chuyển tiếp trực tiếp, ý nghĩa của khối là để ngăn chặn hoặc cản trở sự xâm nhập trong một môi trường, hàng rào hoặc cách ly. Tuy nhiên, nó có thể liên quan đến việc tạo ra những trở ngại trong việc thực hiện hoặc phát triển một điều gì đó, như một trở ngại. Cuối cùng, nó có nghĩa là chèn một chướng ngại vật để ngăn chặn chuyển động của một thứ gì đó.
Trong phân loại động từ chuyển tiếp trực tiếp vànội động từ, thuật ngữ khối được sử dụng rộng rãi trong bối cảnh thể thao. Cụ thể, nó đề cập đến hành động cản trở hoặc ngăn chặn lối đi của một người chơi khác trong một động tác phòng thủ, bất kể phương thức nào. Xem một số ví dụ để hiểu những cách sử dụng này:
- Tôi đã chặn điện thoại di động của mình mà không thấy nó, tôi nên làm gì?
- Tôi đã chặn người chơi trong vòng đó, nhưng trọng tài thì không coi nó hợp lệ.
- Tôi đã chặn lối đi bằng đá để giúp thoát nước.
- Tôi đã chặn lối vào nhà bằng một cổng mới.
Về nguồn gốc, từ block có nguồn gốc từ tiếng Pháp "block" có nghĩa là cản trở, ngăn chặn, nhưng cũng có từ "bloc" chỉ thân cây. Với gốc Ấn-Âu, từ này có nghĩa là tấm ván, cây đinh lăng và gỗ thẳng. Trong số các từ đồng nghĩa của thuật ngữ này có ngăn chặn, ngăn chặn, cắt giảm, giam giữ và gây khó khăn.
Việc chia động từ kết thúc bằng -ear hoạt động như thế nào?
Theo chuẩn mực ngữ pháp của tiếng Bồ Đào Nha Ngôn ngữ, tất cả các động từ kết thúc bằng -ear tạo thành ngôi thứ nhất số ít ở thì hoàn thành của chỉ định với nguyên âm -e tăng gấp đôi. Theo cách này, nguyên âm đầu tiên đề cập đến gốc và nguyên âm thứ hai thuộc về phần cuối của từ.
Kiểu chia động từ này xảy ra với động từ chặn, đi bộ, kiềm chế, tên, ra mắt, sợ hãi, golear và những người khác. Tuy nhiên, việc nhân đôi nguyên âm chỉ xảy ra trongngôi thứ nhất số ít, vì cách chia động từ của những ngôi khác trong lời nói không thay đổi.
Xem thêm: Bạn có sợ mục tiêu? Ngắm 11 mẫu ô tô tự đỗHọc cách tránh mắc lỗi trong tiếng Bồ Đào Nha
1) Đầu tư vào việc đọc
Thường xuyên tiếp xúc với ngôn ngữ và từ thông qua việc đọc có thể giúp bạn theo nhiều cách. Một mặt, bạn giữ vốn từ vựng của mình sắc bén và học cách sử dụng các thuật ngữ trong các ngữ cảnh khác nhau. Tuy nhiên, đọc sách cũng phát triển khả năng nhận thức, trí nhớ, học tập và tài hùng biện.
Lợi ích của việc đọc sách là vô số, chẳng hạn như kích thích trí tưởng tượng, cải thiện ngôn ngữ, cải thiện trí tuệ cảm xúc, làm việc với sự đồng cảm, v.v. Do đó, ngoài việc học cách viết đúng, bạn có thể cải thiện khả năng giao tiếp của mình.
Xem thêm: Tự làm mình ngạc nhiên: xem tên nào dài nhất thế giới2) Nghiên cứu bất cứ khi nào bạn có câu hỏi
Thay vì tự trả lời và tìm kiếm cách dễ nhất, hãy làm tìm kiếm nhanh trên internet hoặc trong ngữ pháp vật lý để học cách sử dụng các biểu thức tiếng Bồ Đào Nha đúng cách. Vì vậy, bạn hiểu sự khác biệt, định nghĩa, từ đồng nghĩa và ứng dụng trong các ví dụ.
3) Sử dụng các từ để làm quen với bản thân
Thay vì tìm từ đồng nghĩa và thuật ngữ đơn giản hơn, hãy luyện viết và hùng biện chèn các từ gây nhầm lẫn cho bạn. Sự lặp lại giúp bạn trở nên quen thuộc và dần dần bạn thành thạo các cách khác nhau để áp dụng những điều này.thuật ngữ phức tạp trong giao tiếp.