Mục lục
Với âm thanh du dương, từ ngữ mơ hồ và đặc thù, ngôn ngữ của chúng tôi được coi là một trong những ngôn ngữ thú vị nhất trên thế giới, mặc dù nó đã bị ảnh hưởng bởi một số ngôn ngữ khác. Bài viết này đã chọn ra 29 từ khó nhất trong tiếng Bồ Đào Nha.
Hãy tiếp tục đọc cho đến cuối và khám phá xem vốn từ vựng của chúng ta rộng lớn và đôi khi phức tạp như thế nào, ngay cả đối với những người nói tiếng Bồ Đào Nha bản ngữ. Ngoài ra, hãy tận dụng cơ hội này để thúc đẩy việc học của bạn, vì nó không chiếm nhiều dung lượng và có thể gia tăng giá trị cho cuộc sống nghề nghiệp và cá nhân của bạn.
Những từ khó nhất trong tiếng Bồ Đào Nha
Ảnh: Sinh sản / Pexels1. Hippopotomonstrosesquipedaliophobia
Bạn có ác cảm với việc phát âm những từ quá dài hoặc phức tạp trước đám đông vì sợ mắc lỗi không? Vì vậy, từ 33 chữ cái này là một phần cuộc sống của bạn. Tin tôi đi.
2. Pneumoultramicroscopicsilicovulcanoconiotic
Không còn nghi ngờ gì nữa, đây là một trong những từ khó nhất trong tiếng Bồ Đào Nha. Nó liên quan đến một căn bệnh cấp tính bắt nguồn từ phổi do hít phải tro núi lửa. Có "chỉ" 46 chữ cái. Bạn muốn thử phát âm nó?
3. Chống hiến pháp
Từ này có liên quan đến một cái gì đó được thực hiện trái với hiến pháp, tức là trái với hiến pháp. Có 29 chữ cái.
4. Coronographopolarimeter
Một trong những từ khó nhất trongtiếng Bồ Đào Nha. 22 chữ cái này có nghĩa là một thiết bị được các nhà thiên văn học sử dụng để quan sát nhật hoa hệ mặt trời bằng phép đo phân cực.
5. Dacryocystorhinostomy
Có 22 chữ cái có nghĩa là sự thông thương qua xương lệ giữa khe giữa của mũi và túi lệ. Thú vị đúng không?
6. Choledochoduodenostomy
Từ gồm 29 chữ cái này liên quan đến một lỗ mở (phẫu thuật) giữa ống mật chủ và tá tràng.
7. Diacetylenedicarbonate
Một từ khác từ 22 chữ cái có nghĩa là muối của axit diacetylenedicarbonic.
8. Quang ảnh sắc ký
Đây là quy trình quang cơ học để thực hiện kỹ thuật quang kim màu. Có tất cả 21 chữ cái. Đây cũng là một trong những từ khó nhất trong tiếng Bồ Đào Nha.
9. Viêm não mô cầu
22 chữ cái này có nghĩa là viêm não, màng não và tủy sống.
10. Cường giao cảm
Một từ gồm 22 chữ cái khác dùng để chỉ mọi thứ có ảnh hưởng đến hệ thần kinh chịu trách nhiệm cho cơ thể chúng ta nghỉ ngơi.
11. Pneumartroradiography
Một trong những từ khó nhất trong tiếng Bồ Đào Nha, cũng có 22 chữ cái. Đây là quá trình đưa oxy (sẽ đóng vai trò tương phản) vào khoang khớp.
12. Traquelatoidoccipital
Có thể bạn không biết từ 22 đó có nghĩa là gìchữ cái (thật là trùng hợp). Nó không gì khác hơn là cơ chéo nhỏ của đầu người.
Xem thêm: Những từ này đã được đánh vần hoàn toàn khác một vài năm trước13. Cắt tử cung tử cung
Từ gồm 22 chữ cái này có nghĩa là cắt bỏ tử cung và ống dẫn trứng.
14. Monosialotetraesosilgangliosideo
Có 32 chữ cái đề cập đến một chất có trong một số loại thuốc điều trị các bệnh về dây thần kinh.
15. Dimethylaminophenyldimethylpyrazolone
Bạn thử đánh vần từ 34 chữ cái này thì sao? Nó đề cập đến một chất được tìm thấy trong nhiều viên thuốc trị đau đầu.
16. Tetrabrometcresolsulfonphthalein
35 chữ cái này đề cập đến một thuật ngữ hóa học cụ thể. Đây cũng là một trong những từ khó nhất trong tiếng Bồ Đào Nha.
17. Piperidinoethoxycarbomethoxybenzophenone
Với 37 chữ cái, từ này là một chất có trong một số loại thuốc trị đau bụng.
18. Parachlorobenzylpyrrolidinethylbenzimidazole
Trả lời thành thật: Bạn có thể đánh vần từ có 43 chữ cái này không? Nó đề cập đến một chất có trong một số loại thuốc điều trị bệnh trĩ.
19. Chụp động mạch vành
25 chữ cái này đề cập đến một thủ thuật xâm lấn trong lĩnh vực tim mạch, cho phép chẩn đoán các bệnh tim khác nhau.
20. Mất ngôn ngữ
Đó là khi một người mất khả năng hiểu hoặc thể hiện bản thân thông quangôn ngữ.
21. Barafustar
Một trong những từ khó nhất trong tiếng Bồ Đào Nha. Nó có nghĩa là các chuyển động tự nguyện và không kiểm soát của cơ thể. Bản chất của nó là phản kháng.
22. Khoe khoang
Bạn có phải là người quá vô ích không? Bạn có tự hào (một cách thái quá) về những thành tích hoặc phẩm chất của mình không? Vì vậy, khoe khoang là một phần thói quen của bạn.
23. Carenado
Là tính từ liên quan đến động vật hoặc đồ vật có hình chiếu ở phía sau.
24. Cineangiocoronariography
Tên của một kiểm tra tim phức tạp , chính xác hơn là các động mạch của tim. Chức năng của nó là chẩn đoán các bệnh có thể xảy ra trong quá trình phát triển.
25. Dealbação
Một trong những từ khó nhất trong tiếng Bồ Đào Nha không thể bỏ qua. Đó là hành động tẩy trắng hoặc chuyển sang màu trắng. Làm trắng cũng giống như vậy.
26. Prolegomena
Mặc dù có cái tên không đặc biệt nhưng từ này có nghĩa là phần giới thiệu một tác phẩm được viết theo cách giải thích hơn và từ một góc nhìn rộng hơn.
27. Stubble
Bạn đã nghe thấy từ đó chưa? Nó có nghĩa là tất cả những gì còn lại của cây ngũ cốc sau vụ thu hoạch. Nói cách khác, phần còn lại.
28. Màu đỏ
Nếu bạn có tông màu da sáng hơn, có thể nó đã chuyển sang màu đỏ sau vài giờ dưới ánh mặt trời gay gắt. Từ này có nghĩa là xuất hiện màu đỏ.
29. Xào xạc
Tiếng cuối cùngtrong số những từ khó nhất trong tiếng Bồ Đào Nha. Có nghĩa là tạo ra âm thanh hoặc tiếng ồn quá mức . Muốn có một ví dụ tốt? Tiếng gió trên lá cây hay trên giấy.
Xem thêm: 'Năm trước' và 'năm trước': tìm hiểu thời điểm sử dụng từng biểu thức