Mục lục
Trong tiếng Bồ Đào Nha, có một số từ mà nhiều người không phát âm được do kích thước của chúng. Chúng thường có hơn 20 chữ cái và không được sử dụng thường xuyên trong vốn từ vựng của chúng ta. Tò mò muốn biết một số ví dụ? Bài viết này đã chọn ra 25 từ khó nói nhất và nghĩa tương ứng của chúng.
Hãy tiếp tục đọc cho đến cuối và xem bạn có thể phát âm chúng mà không mắc lỗi hay không. Hãy tận dụng cơ hội để nâng cao kiến thức của bạn. Rốt cuộc, kiến \u200b\u200bthức không chiếm chỗ và luôn được chào đón. Hãy xem thử.
Những từ khó nói nhất
1) Pneumoultramicroscopicsilicovulcanoconiótico
Có lẽ đây là một trong những từ khó nói nhất trong ngôn ngữ của chúng ta. Ý nghĩa của nó đề cập đến một căn bệnh cấp tính ảnh hưởng đến phổi do hít phải hơi tro núi lửa.
2) Hippopotomonstrosesquipedaliophobia
Một trong những từ khó nói nhất nữa. Nó có nghĩa là sợ hãi hoặc ám ảnh khi phát âm những từ dài trước đám đông, vì sợ mắc lỗi. Bạn thử phát âm nó thế nào, concurseiro?
3) Hysterosalpingectomy
Từ này, mà nhiều người không biết, đề cập đến một thủ tục y tế cắt bỏ tử cung và ống dẫn trứng, khi bất kỳ loại nào. bệnh ảnh hưởng đến các cơ quan này.
4) Monosialotetraesosilganglioside
Một trong những từ khó nói nhất. Với 32chữ cái, nó là một chất có trong công thức của các loại thuốc như Sinaxial và Sygen. Hầu như không ai có thể phát âm nó.
5) Những từ khó nói nhất: Dimethylaminophenyldimethylpyrazolone
Phát âm một từ gồm 34 chữ cái có thể là một thách thức đối với nhiều người đồng tình. Ý nghĩa của nó đề cập đến một nguyên tắc hoạt động có trong công thức của một số loại thuốc đau đầu khác nhau.
6) Tetrabrometacresolsulfonphthalein
Khi nói đến những từ khó nói hơn, từ này xứng đáng được nêu bật . Ý nghĩa của nó đề cập đến một thuật ngữ cụ thể liên quan đến lĩnh vực Hóa học.
Xem thêm: Chòm sao: biết chúng là gì và cách xác định chúng trên bầu trời7) Piperidinoethoxycarbomethoxybenzophenone
Một từ khác có thể là cơn ác mộng đối với nhiều người khi phát âm. Thuật ngữ này, có 37 chữ cái, đề cập đến nguyên tắc hoạt động có trong công thức của các loại thuốc như Baralgin.
8) Parachlorobenzylpyrrolidinethylbenzimidazole
43 chữ cái của từ này, mà nhiều người sử dụng “ratear” khi phát âm nó, đề cập đến một chất có trong công thức của các loại thuốc như Ultraproct, được sử dụng để điều trị bệnh trĩ.
9) Chống hiến pháp
Nghĩa là nhiều từ hơn khó nói chuyện? Cái này cũng nằm trong danh sách của chúng tôi. Ý nghĩa của nó đề cập đến điều gì đó đã được thực hiện trái với những gì chi phối hiến pháp.
10)Nhãn khoa, tai mũi họng
Từ này dù được nhiều người biết đến nhưng không phải ai cũng phát âm chuẩn. Anh ấy là một Bác sĩ chuyên về các bệnh ảnh hưởng đến mắt, tai, mũi và họng của chúng ta.
11) Cineangiocoronariográfica
Từ gồm 24 chữ cái này đề cập đến cineangiocoronariography, là một cuộc kiểm tra từ lĩnh vực X quang cho phép hình dung các động mạch chịu trách nhiệm tưới tiêu cho tim.
12) Phẫu thuật cắt túi mật
Từ này đề cập đến một loại vết rạch cụ thể của túi lệ và ống lệ , đây là một quy trình cụ thể trong lĩnh vực Nhãn khoa.
13) Giải thể hiến pháp
Đây cũng là một trong những từ khó nói nhất. Nó liên quan đến hành động rút một sắc lệnh nhất định khỏi hiến pháp.
14) Hysterosalpingographic
Từ gồm 23 chữ cái này liên quan đến kiểm tra hysterosalpingographic, cho thấy hình ảnh 3D của toàn bộ cấu trúc bên trong cơ thể con người.
15) Từ khó nói nhất: Acrocephalosyndactyly
Từ này cũng có thể khiến thí sinh bối rối khi phát âm. Ý nghĩa của nó là một sự bất thường được đặc trưng bởi acrocephaly và syndactyly, ảnh hưởng đến não người.
16) Aeropiesotermoterápico
Bạn có thể phát âm từ này mà không mắc lỗi không? Ý nghĩa của nó nóiliên quan đến việc sử dụng không khí nóng dưới áp suất trong điều trị, được chỉ định để điều trị các vấn đề sức khỏe cụ thể.
17) Chủ nghĩa chống hiến pháp
Một trong những từ khó nói nhất. Nó đề cập đến một ý thức hệ bảo vệ bất kỳ nguyên tắc nào trái với hiến pháp của chúng ta.
18) Phẫu thuật thông mật chủ-tá tràng
Từ này có nghĩa là một quy trình phẫu thuật, là một lỗ mở được tạo ra giữa ống mật chủ và tá tràng .
19) Máy đo nhật quang
Đây là thiết bị được các Nhà thiên văn học hoặc Nhà khoa học vũ trụ sử dụng để thực hiện quan sát đo phân cực của vành nhật hoa. Bạn có dám phát âm nó không, concurseiro?
20) Diacetylenedicarbonate
Bạn có thấy trong tiếng Bồ Đào Nha có những từ khó nói hơn không? Ví dụ, cái này đề cập đến muối của axit diacetylenedicarbonic.
23) Quang ảnh sắc ký
Đây là một quy trình quang cơ học để thực hiện kỹ thuật luyện kim (nghiên cứu và mô tả kim loại) bằng màu sắc. Quy trình này được thực hiện ồ ạt trong ngành thép.
Xem thêm: Xem 40 tên nước ngoài đơn giản để đặt cho con yêu24) Cường phó giao cảm
Từ này chỉ mọi thứ có tác dụng tương tự như kích thích hệ thần kinh phó giao cảm, chịu trách nhiệm cho trạng thái nghỉ ngơi của cơ thể chúng ta. Bạn có dám phát âm nó mà không mắc lỗi không?
25) Pneumartroradiography
Cuối cùng, từ cuối cùng khó nói nhất. Thuật ngữ này đề cập đến mộtquy trình y tế bao gồm đưa oxy vào khoang khớp, sẽ hoạt động như một chất tương phản, để có thể đưa ra chẩn đoán chính xác hơn.